OnePlus Nord N10 5G

{{errMsg}}

Midnight Ice

Kích thước
Chiều cao: 163 mm
Độ dày: 74,7 mm
Độ dày: 8,95 mm
Trọng lượng: 190g
Màn hình
Thông số

Kích thước: 6.49 inch (Các góc của màn hình nằm trong một hình chữ nhật tiêu chuẩn và các cạnh được bo tròn. Được đo theo đường chéo, kích thước màn hình là 6.49 inch trong hình chữ nhật đầy đủ và 6.25 inch cho các góc bo tròn.)
Độ phân giải: 1080 * 2400 (FHD +), 405 ppi
Tỷ lệ khung hình: 20:9
Tốc độ làm mới: 90 Hz
Màn hình: Cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu

Hỗ trợ sRGB
Kính bảo vệ: 2.5D Corning® Gorilla® 3

Tính năng
Chế độ đọc sách
Chế độ ban đêm
Hiệu suất
Hệ điều hành
OxygenOS dựa trên Android™ 10
CPU
Qualcomm® Snapdragon™ 690
5G Chipset
Qualcomm® Snapdragon™ 690 5G mobile platform
GPU

Adreno 619L

RAM
6GB LPDDR4x
Dung lượng
128GB UFS2.1, bộ nhớ mở rộng lên đến 512GB
Mở khoá
Cảm biến vây tay sau điện thoại
Mở khóa bằng khuôn mặt
Pin

4300 mAh (không thể tháo rời)

Sạc nhanh warp 30T (5V/6A)

Camera
Camera sau - Chính
Megapixels: 64
EIS: Có
Khẩu độ: f / 1.79
Ống kính góc cực rộng
Megapixel: 8
Khẩu độ: f / 2.25
Góc rộng: 119°
Ống kính macro
Megapixel: 2
Khẩu độ: f / 2.4
Ống kính mono
Megapixel: 2
Khẩu độ: f / 2.4
Flash
Đèn LED
Tự động lấy nét
Có hỗ trợ (Camera sau - chính)
Video

4K video at 30 fps
Video 1080p ở tốc độ 30/60 fps
Quay video chuyển động chậm: video 1080p ở tốc độ 120fps, video 720p ở tốc độ 240fps
Tua nhanh thời gian: Video 1080p ở tốc độ 30fps, video 4k ở tốc độ 30fps
Chỉnh sửa video

Tính năng
Quay video tỷ lệ khung hình CINE, UltraShot HDR, Nightscape, Macro, Chân dung, Chế độ Pro, Toàn cảnh, Chọn cảnh AI, ảnh RAW
Camera trước:
Megapixel: 16
EIS: Có
Khẩu độ: f/2.05
Camera trước quay video
Video 1080p ở tốc độ 30/60 fps
Tua nhanh video
Tính năng
Mở khóa bằng khuôn mặt, HDR, Đèn flash màn hình, Chỉnh sửa khuôn mặt
Khả năng kết nối
Band

5GNR: n1,3,7,28,41,66,78
LTE-FDD: B1,2,3,4,5,7,8,12,17,20,28,66
LTE-TDD: B38,39,40,41
MIMO: 5GNR: n1/3/7/41/78; LTE: B1/3/7/38/41
WCDMA: B1,2,4,5,8
CDMA: BC0
GSM: 850/900/1800/1900
* Kết nối mạng có thể khác nhau tùy thuộc vào mạng của nhà cung cấp dịch vụ và việc triển khai dịch vụ liên quan.

LTE/LTE-A
4×4 MIMO, hỗ trợ lên đến DL Cat 18/UL Cat 13(1.0 Gbps /150 Mbps), tùy thuộc vào sự hỗ trợ của nhà mạng
Wi-Fi
2×2 MIMO, hỗ trợ 2.4G/5G, hỗ trợ WiFi 802.11 a/b/g/n/ac
Bluetooth

Bluetooth 5.1

NFC
Có NFC
Định vị
GPS (L1+L5 Dual Band), GLONASS, Galileo, Beidou, A-GPS
Cảm biến

Cảm biến vân tay sau điện thoại, Cảm biến gia tốc, La bàn điện tử, Con quay hồi chuyển, Cảm biến ánh sáng xung quanh, Cảm biến tiệm cận, Cảm biến SAR

Cổng

USB Type-C

Giắc cắm tai nghe 3,5 mm
3 lựa chọn cho 2 khe cắm SIM (nano-SIM + nano-SIM/microSD)

Nút
Nút âm lượng
Phím nguồn
Âm thanh
Loa kép
Hỗ trợ loại bỏ tiếng ồn
Đa phương tiện
Định dạng âm thanh hỗ trợ
Bộ giải mã: WAV, AAC / AAC + / eAAC +, MP3, WMA, AMR, FLAC, ALAC, Vorbis, AIFF, APE
Bộ mã hóa: WAV, AAC, AMR
Định dạng video hỗ trợ
Bộ giải mã: H.264, MPEG-2, VP9, HEVC, HEIF / HEIC, MPEG-4, H.263
Bộ mã hóa: H.264, HEVC, HEIF / HEIC, MPEG-4, H.263
Định dạng hình ảnh hỗ trợ
Định dạng hình ảnh: BMP, GIF, JPEG, PNG, Webp, HEIF
Bộ mã hóa: JPEG, PNG
Bên trong hộp
OnePlus Nord N10 5G
Bộ sạc warp
Cáp sạc warp Type-C
Sách hướng dẫn
Thông tin an toàn và thẻ bảo hành
Dụng cụ lấy SIM
Lưu ý

1. Các mô tả thông số sản phẩm liên quan đã được trình bày trên các trang tương ứng. Để biết chi tiết, vui lòng tham khảo hướng dẫn cụ thể trên mỗi trang;
2. Trọng lượng 190 gram. Kích thước và trọng lượng của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cấu hình, quy trình sản xuất và phương pháp đo lường;
3. Các góc của màn hình nằm trong một hình chữ nhật tiêu chuẩn và các cạnh được bo tròn. Được đo theo đường chéo. Kích thước màn hình là 6.49 inch trong hình chữ nhật đầy đủ và 6.25 inch cho các góc bo tròn;

4. Tốc độ làm mới màn hình thực tế phụ thuộc vào cài đặt, ứng dụng và giới hạn xử lý. Vài ứng dụng chưa hỗ trợ tốc độ làm mới 90Hz. Trong trường hợp này, tốc độ làm mới sẽ là 60Hz.

5. Do dung lượng từ các ứng dụng khác nhau (bao gồm hệ thống Android và các ứng dụng được cài đặt sẵn), bộ nhớ dung lượng có thể sử dụng nhỏ hơn so với hiển thị giá trị. Dung lượng lưu trữ sẽ khác nhau dựa trên phiên bản phần mềm và các ứng dụng được cài đặt sẵn và có thể khác nhau giữa các thiết bị;
6. Pixel của các chế độ khác nhau có thể khác nhau. Vui lòng tham khảo camera thực tế. Các pixel video cũng có thể khác nhau tùy thuộc vào chế độ quay. Hãy tham khảo tình hình thực tế;
7. Dung lượng pin tiêu chuẩn là 4300 mAh, nhưng có thể khác nhau tuỳ theo hiệu suất thực tế có thể thay đổi. Pin không thể tháo rời;
8. Có thể hỗ trợ hai SIM 4G hoặc một SIM 5G. 5G+4G sẵn sàng để trải nghiệm bất cứ thời điểm nào khi nhà mạng khả dụng và cập nhật OTA. Vui lòng xác nhận tính khả dụng của mạng 5G với nhà mạng của bạn.
9. Hình ảnh sản phẩm và nội dung trên trang chỉ mang tính chất tham khảo. Kết quả thực tế (bao gồm nhưng không giới hạn ở thiết kế, màu sắc, kích thước, kết cấu) và nội dung hiển thị trên màn hình (bao gồm nhưng không giới hạn ở hình nền, giao diện người dùng và hình ảnh) có thể khác nhau
10. Các thông số dựa trên lý thuyết và thu được trong môi trường thử nghiệm được kiểm soát (xem từng mô tả cụ thể) do nhà sản xuất hoặc phòng thí nghiệm OnePlus cung cấp. Hiệu suất thực tế có thể thay đổi do sự khác biệt của từng sản phẩm, phiên bản phần mềm, điều kiện sử dụng và các yếu tố môi trường. Hãy tham khảo và trải nghiệm thực tế.
11. Do các lô sản phẩm và yếu tố nguồn cung thay đổi theo thời gian sử dụng, để cung cấp thông tin chính xác về thông tin sản phẩm, thông số kỹ thuật và đặc tính của sản phẩm, OnePlus có thể điều chỉnh và sửa đổi thông tin mô tả, hiệu ứng hình ảnh và nội dung khác trên các trang trên trong thời gian thực để phù hợp với hiệu suất sản phẩm, thông số kỹ thuật, chỉ số, các bộ phận và thông tin khác theo thực tế; trong trường hợp cần sửa đổi và điều chỉnh trang, sẽ không có thông báo đặc biệt nào được đưa ra.